Thành phần Spiramycin 1.500.000 IU.
Mô tả: Công dụng:
- Phòng ngừa tái phát do thấp tim trong trường hợp dị ứng với Penicillin.
Liều dùng:
Cách dùng:
Liều dùng:
Điều trị nhiễm khuẩn:
- Người lớn: 3-6 triệu đơn vị, uống 2 lần/ngày, hoặc 1,5-3 triệu đơn vị, uống 3 lần/ngày. Trong nhiễm khuẩn nặng: Liều dùng 6-7,5 triệu đơn vị, uống 2 lần/ngày.
- Trẻ em từ 20 kg trở lên: 1,5 triệu đơn vị/10 kg cân nặng, chia làm 2-3 lần/ngày.
- Dự phòng viêm màng não do não mô cầu: Trẻ em: 1,5 triệu đơn vị/10 kg cân nặng, chia làm 2 lần/ngày, uống trong 5 ngày.
- Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ đang mang thai: 9 triệu đơn vị/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày, uống trong 3 tuần.
Tác dụng phụ:
- Spiramycin hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.
- Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, khó tiêu (khi dùng đường uống).
- Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ tiêm.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toàn thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.
- Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát, nóng đỏ bừng (khi tiêm tĩnh mạch).
- Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp.
- Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.
- Chống chỉ định:
- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.