Mô tả:
Chỉ định:
-
Viêm tai giữa gây bởi Haemophilus influenzae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Streptococcus pyogenese.
-
Viêm xoang, viêm hầu họng, viêm amiđan gây bởi Streptococcus pyogenese.
-
Viêm phổi, viêm phế quản cấp và đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn tính gây bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.
-
Viêm đường mật, viêm túi mật.
-
Viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng gây bởi Escherichia coli, Proteus mirabilis.
-
Bệnh lậu không biến chứng (cổ tử cung/ niệu đạo) gây bởi Neisseria gonorrhoeae.
Liều lượng - Cách dùng:
-
Liều dùng được tính theo trọng lượng cơ thể: 8mg/ kg trọng lượng cơ thể/ ngày, chia làm 2 lần.
-
Dưới 6 tháng tuổi: theo chỉ định của bác sĩ.
-
Từ 6 tháng – 2 tuổi: ½ gói x 2 lần/ ngày.
-
Từ 2 – 3 tuổi: 1 gói x 2 lần/ ngày.
-
Từ 4 – 5 tuổi: 1½ gói x 2 lần/ ngày.
-
Từ 6 – 12 tuổi: 2 gói x 2 lần/ ngày.
Chống chỉ định:
-
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với các kháng sinh Betalactam.
Tác dụng phụ:
-
R ối loạn tiêu hoá như tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, đầy hơi.
-
Nhức đầu, chóng mặt, nổi mẩn, ngứa, mề đay
-
Hiếm: viêm đại tràng giả mạc, giảm tiểu cầu, bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, thay đổi chức năng gan, thận, hội chứng Lyell, hội chứng Stevens - Johnson.