Thành phần Domperidone ...........................10mg
Mô tả:
Chỉ định:
-
Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong.
-
Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các triệu chứng sau cắt dạ dày, đang dùng thuốc chống ung thư hoặc L-dopa;
-
Trẻ em: nôn chu kỳ, nhiễm trùng hô hấp trên, đang dùng thuốc chống ung thư.
Liều lượng - Cách dùng:
-
Buồn nôn & nôn do bất kỳ nguyên nhân:
-
Người lớn: 10-20mg, mỗi 4-8 giờ;
-
Trẻ em: 0.2-0.4mg/kg, mỗi 4-8 giờ.
-
Các triệu chứng khó tiêu:
-
Người lớn: 10-20mg, 3 lần/ngày trước khi ăn & 10-20mg vào buổi tối, thời gian dùng không được vượt quá 12 tuần. Không khuyến cáo dùng dự phòng nôn sau phẫu thuật.
Chống chỉ định:
-
Quá mẫn cảm thuốc.
-
Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng ruột.
-
U tuyến yên tiết prolactin
Tương tác thuốc:
-
Thuốc ức chế men CYP 3A4. Ketoconazole. Bromocriptine.
-
Thuốc giảm đau nhóm opioid, tác nhân giãn cơ muscarinic. Cimetidine, famotidine, nizatidine hoặc ranitidine. Lithium.
Tác dụng phụ:
-
Nhức đầu, căng thẳng, buồn ngủ.
-
Nổi mẩn da, ngứa, phản ứng dị ứng thoáng qua.
-
Chứng chảy sữa, vú to nam giới, ngực căng to hoặc đau nhức. Khô miệng, khát nước, co rút cơ bụng, tiêu chảy.