Chi tiết sản phẩm

Thành phần Metformin HCl ............500 mg Glibenclamid ............ 2,5 mg Tá dược vừa đủ ............1 viên (Avicel, lactose, PVP K30, croscarmellose sodium, magnesi stearat, HPMC, PVA, PEG 6000, titan dioxyd, talc, màu oxyd sắt vàng, màu oxyd sắt đỏ).

Mô tả:

CHỈ ĐỊNH: 

  • Điều trị đái tháo đường týp 2 nhằm kiểm soát đường huyết, kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Bệnh nhân đã có tiền sử quá mẫn với metformin, glibenclamid, sulfonamid, các thuốc lợi tiểu có hoạt chất là sulfonamid hoặc probenecid hay bất cứ thành phần  nào của thuốc.
  • Đái tháo đường phụ thuộc insulin (đái tháo đường týp 1). Đái tháo đường týp 2 cho người dưới 18 tuổi. Đái tháo đường có biến chứng. Đái tháo đường khi có stress.
  • Người bệnh có trạng thái dị hóa cấp tính, nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết, chấn thương, bệnh hô hấp nặng với giảm oxygen huyết, đường huyết tăng cao có hoặc không hôn mê, toan hóa máu nặng do tăng đường huyết, suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp.
  • Tổn thương nặng gan hoặc thận, thiếu dinh dưỡng nặng. Các đợt diễn biến cấp của bệnh mãn tính.
  • Bệnh nhân suy thận nặng (eGFR dưới 30 mL/phút/1,73 m2) [xem mục Cảnh báo và thận trọng].
  • Bệnh nhân toan chuyển hóa cấp tính hoặc mãn tính, bao gồm cả nhiễm toan ceton do tiểu đường.

THẬN TRỌNG:

  • Tuân thủ chế độ ăn uống và dùng thuốc đều đặn là vấn đề hết sức quan trọng để điều trị thành công và phòng ngừa những thay đổi không mong  muốn về nồng độ glucose huyết.
  • Hạ glucose huyết có nhiều khả năng xảy ra khi ăn ít, luyện tập quá sức, kéo dài, hoặc khi uống rượu, hoặc khi dùng phối hợp thêm một thuốc làm giảm glucose  huyết khác.
  • Người thiếu dinh dưỡng, bị xơ cứng động mạch não.

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

  • Thuốc chống chỉ định trên các đối tượng này.

LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì những nguy cơ do hạ đường huyết có thể xảy ra.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

Thường liên quan với liều và thường xảy ra vào lúc bắt đầu điều trị:

  • Thường gặp: chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng; ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng.
  • Ít gặp: loạn sản máu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, nhiễm acid lactic.
  • Hiếm gặp: Giảm thị lực tạm thời.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

LIỀU DÙNG:

  • Liều dùng ban đầu: thường uống 1 viên GliritDHG 500mg/2,5mg vào trước bữa ăn sáng 30 phút. Nếu cần phải điều chỉnh liều, sau 2 tuần, tăng lên uống 1 viên GliritDHG 500mg/5mg
  • Liều tối đa: 2000 mg/ 20 mg/ ngày (4 viên GliritDHG 500mg/5mg/ ngày). Uống vào trước các bữa ăn.
  • Cần phải thăm dò liều cho từng người để tránh bị hạ glucose huyết.
  • Bệnh nhân phải tuân thủ chế độ ăn kiêng theo sự hướng dẫn của bác sĩ điều trị.

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.


CÓ THỂ BẠN MUỐN MUA