Thành phần
Amoxicillin....................500 mg
Sulbactam........................125 mg
Mô tả:
Dạng bào chế:Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
Chỉ định:
-
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:
-
Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi – phế quản.
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận, nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ.
-
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-
Nhiễm khuẩn xương và khớp.
-
Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
-
Nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu trong giai đoạn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Liều lượng - Cách dùng:
Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều 125 - 250mg, cách 8 giờ một lần.
Liều thường dùng là 250-500mg, cách 8 giờ một lần.
Người lớn, trẻ em trên 40 kg: 1 gói x 2- 3 lần/ngày .
Trẻ em dưới 40 kg:
-
Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 20 mg/kg cân nặng/ngày, chia thành 3 lần/ngày .
-
Nhiễm khuẩn nặng: 40 mg/kg cân nặng/ngày, chia thành 3 lần/ngày , uống trong 5 ngày.
Bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải Creatinin Liều dùng
-
> 30 ml/phút Không cần chỉnh liều
-
10-30 ml/phút 250 – 500 mg/12 giờ, tuỳ thuộc mức độ nặng của nhiễm khuẩn
-
< 10 ml/phút 250 – 500 mg/ 24 giờ, tuỳ thuộc mức độ nặng của nhiễm khuẩn
Trè em suy thận:
Độ thanh thải Creatinin Liều dùng
-
> 30 ml/phút Không cần chỉnh liều
-
10-30 ml/phút 2/3 liều thông thường, chia thành 2 lần/ngày
-
< 10 ml/phút1/3 liều thông thường, uống 1 lần/ngày
Cách dùng:
-
Uống thuốc trước hay sau bữa ăn đều được. Phân tán thuốc trong một ít nước, sữa, hay nước hoa quả và uống ngay sau khi pha.
Chống chỉ định:
-
Mẫn cảm với thành phần thuốc hoặc kháng sinh nhóm penicillin, cephalosporin.
-
Tiền sử bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt là viêm loét đại tràng, bệnh Crohn hoặc viêm ruột kết do kháng sinh.
-
Tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan.
Tác dụng phụ:
-
Thường gặp: tiêu chảy, ngứa, ngoại ban.
-
Ít gặp: buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ái toan, phát ban, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
-
Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.