Mô tả: Chỉ định:
-
Viêm mũi dị ứng.
-
Viêm kết mạc dị ứng.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng:
- Khi dùng loratadin có nguy cơ sâu răngvà gây khô miệng
Thời kỳ mang thai:
- Chỉ dùng khi thật sự cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.
Thời kỳ cho con bú:
- Chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.
Tác dụng phụ:
Thường gặp:
Ít gặp:
- Chóng mặt.
- Khô mũi và hắt hơi.
- Viêm kết mạc.
Hiếm gặp:
- Trầm cảm.
- Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
- Buồn nôn.
- Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
- Ngoại ban, nổi mày đay, và choáng phản vệ.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
Dùng một viên nén 10 mg loratadin một lần/ngày
Trẻ em: 2 - 12 tuổi:
Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày
Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày.